BMI value is {{result.bmi}}, belong to {{result.des}}

BMI reference for adults(age more than 18)

WHO Standards Asian Standards
Thin <18.5
Normal 18.5-24.9 18.5-22.9
Overweight ≥25 ≥23
A Little Fat 25.0~29.9 23~24.9
Fat 30.0~34.9 25~29.9
Very Fat 35.0~39.9 ≥30
Extremely Fat ≥40.0
The best value of BMI is 22.

Children Reference (age during 7-17)

Gender Age Overweight Fat
Female 7 18.9>BMI>=17.2 BMI>=18.9
8 19.9>BMI>=18.1 BMI>=19.9
9 21.0>BMI>=19.0 BMI>=21.0
10 22.1>BMI>=20.0 BMI>=22.1
11 23.3>BMI>=21.1 BMI>=23.3
12 24.5>BMI>=21.9 BMI>=24.5
13 25.6>BMI>=22.6 BMI>=25.6
14 26.3>BMI>=23.0 BMI>=26.3
15 26.9>BMI>=23.4 BMI>=26.9
16 27.4>BMI>=23.7 BMI>=27.4
17 27.7>BMI>=23.8 BMI>=27.7
Male 7 19.2>BMI>=17.4 BMI>=19.2
8 20.3>BMI>=18.1 BMI>=20.3
9 21.4>BMI>=18.9 BMI>=21.4
10 22.5>BMI>=19.6 BMI>=22.5
11 23.6>BMI>=20.3 BMI>=23.6
12 24.7>BMI>=21.0 BMI>=24.7
13 25.7>BMI>=21.9 BMI>=25.7
14 26.4>BMI>=22.6 BMI>=26.4
15 26.9>BMI>=23.1 BMI>=26.9
16 27.4>BMI>=23.5 BMI>=27.4
17 27.8>BMI>=23.8 BMI>=27.8

Giới thiệu công cụ

Máy tính chỉ số khối cơ thể BMI trực tuyến, khả dụng cho những người trên 18 Chiều cao và cân nặng tính nhanh chỉ số khối cơ thể BMI Dưới 18 tuổi bạn có thể lấy giá trị BMI bằng cách tra bảng, chỉ có hiểu BMI thì bạn mới có thể hiểu rõ hơn về sức khỏe thể chất của bản thân.

Công thức tính chỉ số BMI là: BMI = w / (h²), trong đó w là cân nặng và h là chiều cao của bạn.

Cách sử dụng

Nếu bạn trên 18 tuổi, bạn có thể tính chỉ số khối cơ thể BMI của mình bằng cách nhập Nếu bạn dưới 18 tuổi, hãy truy vấn trực tiếp vào bảng trên để lấy giá trị BMI.

Giới thiệu về BMI

Chỉ số BMI (Chỉ số khối cơ thể, còn được gọi tắt là Chỉ số khối cơ thể, còn được gọi là Cân nặng, Chỉ số khối cơ thể viết tắt trong tiếng Anh là BMI), Là con số có được bằng cách lấy cân nặng tính bằng kilôgam chia cho chiều cao tính bằng mét bình phương. Đây là một tiêu chuẩn quốc tế thường được sử dụng để đo mức độ béo và gầy của cơ thể và xem có khỏe mạnh hay không. Nó chủ yếu được sử dụng cho các mục đích thống kê.